Danh sách các nước thành viên thuộc Hệ thống Madrid năm 2025

Hệ thống Madrid là hệ thống đăng ký quốc tế về nhãn hiệu do Văn phòng quốc tế thuộc Tổ chức sở hữu trí tuệ thế giới (WIPO) quản lý với mục đích tạo điều kiện thuận lợi cho việc đăng ký nhãn hiệu tại các nước trên thế giới. Tính đến ngày 01/02/2025, Hệ thống Madrid đã có 115 thành viên và thành viên mới nhất tham gia Hệ thống Madrid là Qatar. Việt Nam cũng là một nước thành viên của hệ thống Madrid, bao gồm cả Nghị định thư Madrid và Thỏa ước Madrid từ ngày 11/07/2006.

Hệ thống Madrid được vận hành trên cơ sở pháp lý của nó là Thỏa ước Madrid về đăng ký nhãn hiệu quốc tế về hàng hóa năm 1891 (hiện nay không còn dùng cho đơn mới mà thay thế bằng Nghị định thư) và Nghị định thư Madrid là nghị định thư có các quy định liên quan đến Thỏa ước Madrid được ký kết năm 1989 với mục đích hỗ trợ Hệ thống Madrid trở nên linh hoạt và thuận tiện hơn cho nước thành viên do có sự khác biệt về pháp luật quốc gia.

Danh sách nước thành viên thuộc Hệ thống Madrid

Các thuận lợi của việc sử dụng Hệ thống Madrid

  • Người nộp đơn đăng ký nhãn hiệu quốc tế chỉ phải nộp đơn một nơi, bảo hộ ở nhiều nơi;
  • Nộp đơn bằng một ngôn ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp hoặc Tây Ban Nha); trả phí một lần (có ngoại lệ), bằng một loại tiền (đồng Franc Thụy Sỹ CHF);
  • Việc quản lý sau đăng ký (sửa đổi, chuyển giao quyền, hủy bỏ v.v.) dễ dàng hơn, thực hiện theo một trình tự thủ tục duy nhất mà có hiệu lực ở tất cả các quốc gia thành viên được chỉ định.

Như vậy, Hệ thống Madrid tiết kiệm chi phí, thời gian và đơn giản hóa thủ tục cho người nộp đơn.

Xem thêm: Thủ tục Bảo hộ nhãn hiệu của Suntrust

Danh sách các nước thành viên thuộc Hệ thống Madrid (cập nhật đến ngày 01/02/2025), bao gồm Thỏa ước Madrid và Nghị định thư Madrid như bảng dưới đây:

STT Thành viênNgày tham gia Thỏa ước MadridNgày tham gia Nghị định thư Madrid
1Afghanistan26/06/2018
2African Intellectual Property Organization (OAPI)05/03/2015
3Albania04/10/199530/07/2003
4Algeria05/07/197231/10/2015
5Antigua and Barbuda17/03/2000
6Armenia25/12/199119/10/2000
7Australia (Úc)11/07/2001
8Austria (Áo)01/01/190913/04/1999
9Azerbaijan25/12/199515/04/2007
10Bahrain15/12/2005
11Belarus25/12/199118/01/2002
12Belgium (Bỉ)15/07/189201/04/1998
13Belize24/03/2023
14Bhutan04/08/200004/08/2000
15Bosnia and Herzegovina01/03/199227/01/2009
16Botswana05/12/2006
17Brazil02/10/2019
18Brunei Darussalam06/01/2017
19Bulgaria01/08/198502/10/2001
20Cabo Verde06/7/2022
21Cambodia (Campuchia)05/06/2015
22Canada17/06/2019
23Chile04/07/2022
24China (Trung Quốc)04/10/198901/12/1995
25Colombia29/08/2012
26Croatia08/10/199123/01/2004
27Cuba06/12/198926/12/1995
28Cyprus (Đảo Síp)04/11/200304/11/2003
29Czech Republic (Cộng hòa Séc)01/01/199325/09/1996
30Democratic People’s Republic of Korea (Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên)10/06/198003/10/1996
31Denmark (Đan Mạch)13/02/1996
32Egypt (Ai Cập)01/07/195203/09/2009
33Estonia18/11/1998
34Eswatini14/12/199814/12/1998
35European Union(EU)01/10/2004
36Finland (Phần Lan)01/04/1996
37France (Pháp)15/07/189207/11/1997
38Gambia18/12/2015
39Georgia20/08/1998
40Germany (Đức)01/12/192220/03/1996
41Ghana16/09/2008
42Greece (Hy Lạp)10/08/2000
43Hungary01/01/190903/10/1997
44Iceland15/04/1997
45India (Ấn Độ)08/07/2013
46Indonesia02/01/2018
47Iran (Islamic Republic of)25/12/200325/12/2003
48Ireland (Cộng hòa Ai-len)19/10/2001
49Israel01/09/2010
50Italy (Ý)15/10/189417/04/2000
51Jamaica27/03/2022
52Japan (Nhật Bản)14/03/2000
53Kazakhstan25/12/199108/12/2010
54Kenya26/06/199826/06/1998
55Kyrgyzstan25/12/199117/06/2004
56Lao People’s Democratic Republic (Lào)07/03/2016
57Latvia01/01/199505/01/2000
58Lesotho12/02/199912/02/1999
59Liberia25/12/199511/12/2009
60Liechtenstein14/07/193317/03/1998
61Lithuania15/11/1997
62Luxembourg01/09/192401/04/1998
63Madagascar28/04/2008
64Malawi25/12/2018
65Malaysia27/12/2023
66Mauritius06/05/2023
67Mexico19/02/2013
68Monaco29/04/195627/09/1996
69Mongolia (Mông Cổ)21/04/198516/06/2001
70Montenegro03/06/200603/06/2006
71Morocco (Marốc)30/07/191708/10/1999
72Mozambique07/10/199807/10/1998
73Namibia30/06/200430/06/2004
74Netherlands (Hà Lan)01/03/189301/04/1998
75New Zealand10/12/2012
76Norway (Na Uy)29/03/1996
77Oman16/10/2007
78Pakistan24/5/2021
79Philippines25/07/2012
80Poland (Ba Lan)18/03/199104/03/1997
81Portugal (Bồ Đào Nha)31/10/189320/03/1997
82Qatar03/08/2024
83Republic of Korea (Hàn Quốc)10/04/2003
84Republic of Moldova (Cộng hòa Moldova)25/12/199101/12/1997
85Romania06/10/192028/07/1998
86Russian Federation (Liên bang Nga)01/07/197610/06/1997
87Rwanda17/08/2013
88Samoa04/03/2019
89San Marino25/09/196012/09/2007
90Sao Tome and Principe08/12/2008
91Serbia27/04/199217/02/1998
92Sierra Leone17/06/199728/12/1999
93Singapore31/10/2000
94Slovakia01/01/199313/09/1997
95Slovenia25/06/199112/03/1998
96Spain (Tây Ban Nha)15/07/189201/12/1995
97Sudan16/05/198416/02/2010
98Sweden (Thụy Điển)01/12/1995
99Switzerland (Thụy Sĩ)15/07/189201/05/1997
100Syrian Arab Republic05/08/2004
101Tajikistan25/12/199130/06/2011
102Thailand (Thái Lan)07/11/2017
103Trinidad and Tobago12/02/2021
104The former Yugoslav Republic of Macedonia08/09/199130/08/2002
105Tunisia16/10/2013
106Turkey (Thổ Nhĩ Kỳ)01/01/1999
107Turkmenistan28/09/1999
108Ukraine25/12/199129/12/2000
109United Arab Emirates (Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất)28/12/2021
110United Kingdom (Anh)01/12/1995
111United States of America (Mỹ)02/11/2003
112Uzbekistan27/12/2006
113Viet Nam (Việt Nam)08/03/194911/07/2006
114Zambia15/11/2001
115Zimbabwe11/03/2015

Chi tiết danh sách các nước thành viên thuộc Hệ thống Madrid xem tại: Madrid Agreement

Related Posts

1 Response

Leave a Reply

Facebook Zalo Hotline